Lv4 U01 Have you thought about future of mankind?| V-(으)ㄹ 리가 없다, N에 의하면, V-(으)ㄹ지도 모르다, 쓸데없다

Listening



1과 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?

가... 민수 씨, 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?
나... 갑자기 왜 그런 질문을 해요?
가... 어떤 학자가 인류의 '미래 시간표' 라는 것을 발표했어요. 민수 씨는 사람들이 제일 무서워하는 게 뭐 같아요?
나... 글쎄요. 죽음이나 질병 같은 것 아닐까요?
가... 맞아요. 그런데 2020년엔 암이 정복되고 인간의 평균 수명이 백 살이 넘을 거래요.
나... 그 정도로 과학이 발전한다면 우주여행도 갈 수 있겠네요.
가... 그럼요. 돈만 있다면 우주여행도 못 갈 리가 없지요. 그 학자의 시간표에 의하면 달나라 여행은 2015년에, 화성 여행은 2030년에 가능할지도 모른대요.
나... 2030년이면 내가 몇 살이지요? 예순 살 가까이 되네. 그때 우주여행을 하려면 지금부터 열심히 건강을 챙겨야겠네요.
가... 그런 쓸데없는 걱정이에요. 2030년엔 예순 살도 아직 젋은이일 텐데요, 뭐.


Vocabulary

To learn vocabulary and pronunciation the most effectively, install Quizlet on your Android or iPhone, then import this SNU Level 4 Vocabulary Libary to your Quizlet.

인류 =  Mankind / 세계의 모든 사람 / nhân loại  
미래 = Future / 앞으로 올 날  
학자 = A scholar / 학문을 연구하는 사람 / học giả  
죽음 = Death  
질병 = Disease / 몸의 여러 가지 병  
암 = Cancer  
정복하다 = To conquer / chinh phục  
인간 = Human / 사람  
평군 =Average / bình quân  
수명 = Life span / 생물의 목슴  
과학 = Science / khoa học  
우주 = The universe / 세계를 둘러싸고 있는 공간 / vũ trụ  
에 의하면 = According to  
화성 = Mars / hỏa tinh (sao hỏa)  
가능하다 = To be possible /할 수 있거나 될 수 있다 /khả năng  
챙기다 = To take care of , to put things in order /thu gom, dọn dẹp  
쓸데없다 = To be useless / 아무 가치나 뜻이 없다  
최근 = Recently / 요즘  
논문 = Thesis / Luận văn  
생물 = A living thing / 생명을 가진 것 / sinh vật  
유지하다 = To maintain / 어떤 상태가 그대로 이어지다 / duy trì
각각 = Respectively / 하나씩  
공통적 = To be common / thông dụng  
뒤 = After / 후  
현실 = Reality / 지금 실제로 있는 사실 / hiện thực  
기술 = Technique / 물건을 만들거나 다루는 재주  
로봇 = A robot  
실용화 = Putting to practical use / 실제로 사용한 수 있게 됨 / thực dụng hóa  
잔디 = Lawn / bãi cỏ   

Grammars and expressions

1. A/V-(으)ㄹ 리가 없다 : There is no reason why A/V < Future only > (Ko lẽ nào lại thế)

그 친구가 이렇게 늦을 리가 없는데 이상하네
There is no reason why he was late that much, it's strange.
(Không có lý nào người bạn đó lại trễ như thế, lạ thật đó)

열심히 노력하면 안 될 리가 없다
If you work diligently, there is no reason why you can't (get it).
(Nếu mà cố gắng chăm chỉ thì không có lý nào lại không được)

친구들이 나만 두고 떠났을 리가 없어요.
There is no reason why my friends go away and leave me alone.
(Không có lý nào những người bạn đã bỏ tôi lại mà đi)


2.N에 의하면: according to N (similar to N 대로 and frequently use in writing)

뉴스에 의하면 오늘 밤에 태풍이 온대요.
According to the news, tonight a typhoon will come.
(Theo như bản tin thì đêm hôm nay nghe nói có bão to)


그 친구의 말에 의하면 태궈도 배우는 게 어렵지 않대요.
According to that guy, learning Taekwondo is not difficult.
(Theo như lời của người bạn đó nói thì việc học taewondo cũng không khó lắm đâu)


최근 논문에 의하면 화성에 생물이 살고 있다고 한다.
According to the recent thesis, there is life in Mars.
(Theo như bài luận văn gần đây thì nghe nói là có sinh vật đang sống trên sao hỏa)


3.A/V-(으)ㄹ지도 모르다: It might/may A/V (Ko biết chừng là cũng sẽ như thế)

이 옷이 내 동생에게는 좀 작을지도 모르겠어요.
These clothes might be small to my brother.
(không biết chừng là cái áo này sẽ hơi nhỏ đối với em tôi)


오후에 비가 올지도 모르는데 우산을 가져가는 게 어때요?
It might rain in the afternoon, how about bringing umbrella?
(không biết chừng là chiều sẽ mưa nên việc mà mang dù(ô) theo thì thế nào nhỉ?)


마이클 씨가 벌써 고향에 돌아갔을지도 몰라요.
Michael might already returned his home country.
(Ko biết chừng là Michael đã về quê rùi cũng nên)


4.N을/를 챙기다 : put N in order, take care of N (trang bị, chuẩn bị, chăm sóc ai đó)


학교 갈 시간이 다 되었는데 책가방 다 챙겼니?
It's time to go to school, so did you prepare your school bag?
(Đã đến giờ đi học rồi, đã chuẩn bị cặp sách chưa ?)


밖에 나가면 동생 좀 잘 챙겨라.
When I go outside, (you should) take care of your brothers well.
(Nếu mẹ đi ra ngoài thì con hãy coi (chăm sóc) em cho tốt nghe chưa)


아침밥을 꼭 챙겨 드세요. 그래야 건강이 유지돼요.
You must prepare/eat breakfast. To maintain good health you must to that.
( Nhất định phải chuẩn bị bữa sáng. Phải làm thế thì mới duy trì sức khỏe tốt được)


5.쓸데없다: useless, worthless (vô dụng)


내가 쓸데없는 얘기를 해서 어머니가 걱정하시는 것 같아요.
Since I tell nonsense, mom seems to worry.
(Vì tôi đã nói chuyện không đâu nên có lẽ mẹ đang lo lắng)


쓸데없는 걱정하지 마세요. 다 잘 될 거에요.
Don't worry for nothing. Everything will be ok.
(Đừng có lo lắng vô ích. mọi chuyện sẽ tốt thôi)


너는 내일 모래 시험인데 왜 그렇게 쓸데없이 돌아다니니? 공부하지 않고.
Exam is ahead, why you go around for nothing like that? You don't want to study too.
(Mai mốt là thi rồi mà sao mày cứ đi đâu vô ích vậy? Lại còn không chịu học nữa )


Translation

Lesson 1. Have you thought about future of mankind?

A... Minsu,  have you thought about future of mankind?
B... Why do you suddenly ask like that?
A... Because a certain scholar presented about 'future timetable' of mankind. Minsu, What seems to be the most scary things for human?
B... Well. Isn't it death or disease?
A... Right. But in 2020 people will conquer cancer and the average lifespan of human will be 100 years old.
B... Really? If science develops to that extend, space travel will be possible too.
A... Correct. If I have money, there is no reason why I won't go for space travel. According to that scholar time table, the Moon travel might be in 2015, and Mars travel is possible in 2030.
B... In 2030, what is my age? Almost 60. To go traveling in space at that time I will take care of my health diligently from now.
A... Don't worry for nonsense. In 2030 you think you are still young at 60 years old?
1과 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?

가... 민수 씨, 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?
나... 갑자기 왜 그런 질문을 해요?
가... 어떤 학자가 인류의 '미래 시간표' 라는 것을 발표했어요. 민수 씨는 사람들이 제일 무서워하는 게 뭐 같아요?
나... 글쎄요. 죽음이나 질병 같은 것 아닐까요?
가... 맞아요. 그런데 2020년엔 암이 정복되고 인간의 평균 수명이 백 살이 넘을 거래요.
나... 그 정도로 과학이 발전한다면 우주여행도 갈 수 있겠네요.
가... 그럼요. 돈만 있다면 우주여행도 못 갈 리가 없지요. 그 학자의 시간표에 의하면 달나라 여행은 2015년에, 화성 여행은 2030년에 가능할지도 모른대요.
나... 2030년이면 내가 몇 살이지요? 예순 살 가까이 되네. 그때 우주여행을 하려면 지금부터 열심히 건강을 챙겨야겠네요.
가... 그런 쓸데없는 걱정이에요. 2030년엔 예순 살도 아직 젋은이일 텐데요, 뭐.

1 comment:

Anonymous said...

Thank you so much!!! ^u^

Powered by Blogger.