Lv4 U35 I heard you went backpacking in Europe?| 여간 V-지 않다, V-기는(요), N에 지장이 있다, N에 능통하다 grammar

Listening



35과 유럽에 배낭여행 갔다 왔다면서?

여행은 우리의 삶을 풍요롭게 해 준다. 여행은 우리에게 짧은 시간에 다양한 경험을 할 수 있게 해 준다. 다람쥐 쳇바퀴 돌 듯 틀에 박힌 생활에서 벗어나 평소에 경험할 수 없던 일들을 여행을 통해 경험하게 된다. 그뿐만 아니라 가까운 곳이나 먼 곳 어디를 가도 여러 가지 삶의 모습에서 비슷한 점들을 발견하게 되는 경우도 있다. 다시 말하면 여행을 하는 동안  다른 사람들에게서 우리 자신과의 공통점과 차이점을 발견하게 되며 이를 통하여 자기 자신을 되돌아볼 수 있게 된다. 이렇듯 여행은 우리의 삶을 여간 윤택하게 하는 것이 아니다. 다른 나라로 여행을 떠나거나 외국에서 생활을 해 보면 어떨까?
영미: 경수야, 지난번에 유럽에 배낭여행 갔다 왔다면서?
경수: 응, 한 달쯤 유럽의 다섯 나라를 돌아다녔지.
영미: 그래, 오랜 전통을 가진 나라들을 돌아본 소감이 어때?
경수: 긴 역사와 전통에 어울리는 많은 물질적, 정신적 유산들을 접해 볼 수 있는 기회였어.
영미: 뭐 재미있는 일은 없었어?
경수: 없기는. 여러 나라에서 온 사람들과 얼마나 재미있었는데, 밤새 얘기도 하고 , 서로 음식도 나누어 먹고.
영미: 너 의사소통엔 지장 없었어?
경수: 내가 그렇게 외국어에 능통하지는 않지만, 아무튼 말은 통했어.
영미: 그런데, 그쪽 대학생들은 고등학교만 졸업하면 부모로부터 완전히 독립한다던데,  정말 그래?
경수: 나도 놀랐는데 학비는 물론이고 생활비까지 번대. 그래서 방학 때는 한  주에 50시간이나 일한 적도 있다던데.
영미: 우리의 아르바이트는 용돈이나 번은 정도인데 거기 학생들은 대단하구나.
경수: 그렇지? 거기 학생들 얘기를 듣고 느낀 점이 많았어. 정말 열심히 살더라.

Vocabulary

풍요 = richness, abundance ; (Sự phong phú, sự giàu có) 매우 넉넉하다
다람쥐 쳇바퀴 = a squirrel wheel ; (guồng xoay)
틀 = a frame ; (cái khung)
박히다 = to get stuck, to be imbedded in ; (bị mắc kẹt, bị vướng vào) 고정되다
벗어나다 = to get out of ; (Tháo ra khỏi, thoát khỏi) 부자유나 어려운 환경 등에서 나오다
그뿐만 아니라 = not only that ; (ko chỉ có vậy)
다시 말하면 = in other words ; (nói cách khác)
평소 = usual, ordinary ; (Thông thuờng) 보통 때
윤택하다 = abundant, rich ; (sự sáng bóng, sự giàu có, hào nhoáng bên ngoài) 물건이 풍부하다
소감 = impression, thoughts, feelings; (Cảm tuởng, cảm xúc) 느낀 생각
물질적 = material ; (tính vất chất) 정신보다 물질을 더 중요하게 생각하는 것
유산 = heritage ; (di sản) 죽는 사람이 남겨 놓은 재산
접하다 = to learn about, to hear ; (tiếp nhận) 만나다
지장 = hindrance, interfere, barrier ; (cản trở, rào cản) 일하는 데 방해가 되는 것
능통하다 = proficient ; (Có tài, có năng lực, có kiến thức) 어떤 일에 잘 통하다
통하다 = understand each other [e.g. 마음을 통하다] ; (thông hiểu) 말을 주고받아 서로의 뜻을 알다
반복하다 = to repeat ; (Nhắc lại, lặp lại) 같은 말이나 행동을 자꾸 하다
전공 = major ; (chuyên ngành) 전문적으로 연구하는 분야
꽤 = quite, rather ; (khá) 상당히
물려주다 = to turn sth over , to pass on ; (chuyển cho, nhuờng, giao tài sản cho) 재물이나 지위를 자손이나 맘에게 전하여 주다
동해 = The east sea ; (Biển đông)
목적지 = destination ; (nơi đến, điểm đến) 목표로 삼는 곳
수단 = method, way ; (cách thức, phương pháp) 방법
수학여행 = a school field trip, excursion ; (du lịch ngoại khóa)
신혼여행 = A honey moon , (tuần trăng mật) 결혼식을 마치고 신호부부가 함께 가는 여행
무전여행 = penniless travel ; (du lịch bụi) 여행에 드는 비용을 가지지 않고 길을 떠나 얻어먹으면서
패키지 = package ; (gói)
휴양 = recreation, rest ; (nghỉ dưỡng) 피로를 풀거나 병을 치료하면서 편히 쉬는 것
도보 = walking, going on foot ; (đi bộ) 걸어감
민박 = private lodge, a home-stay ; (nhà nghỉ của người dân địa phương) 민가에 숙박하는 일
여관 = motel, an inn ; (nhà nghỉ)
여행지 = travel destination ; (địa điểm du lịch) 여행 가는 곳


Grammars and expressions

1. 다람쥐 쳇바퀴 돌 듯(이) : to repeat like a squirrel wheel (lặp đi lặp lại như 1 guồng xoay ko ngừng)

현대인은 다람쥐 쳇바퀴 돌 듯 날마다 같은 생활을 반복하죠.
A modern person repeats his life every day like a squirrel wheel.
(Con người hiện đại lặp đi lặp lại cuộc sống hằng ngày như một vòng xoay vô tận.)

저는 요즘 다람쥐 쳇바퀴 돌 듯 학교에서 집으로 왔다 갔다 하고 있어요.
These days, I am going back and forth from home to school like a squirrel wheel.
(Dạo này việc đến trường và về nhà của tôi lặp đi lặp lại như 1 vòng xoay vô tận vậy.)

이제는 다람쥐 쳇바퀴 돌 듯 틀에 박힌 생활에서 벗어나고 싶어요,
From now on I want to get out of the moldy life repeating like a squirrel wheel.
(Từ giờ tôi muốn thoát khỏi cuộc sống bị đóng vào khung lặp đi lặp lại như 1 vòng xoay vô tận vậy.)

다람쥐 쳇바퀴 돌 듯 하는 일상생활에서 벗어나 멀리 여행을 떠나고 싶어요.
I want to travel away to get out of the everyday life repeating like a squirrel wheel.
(Tôi muốn đi du lịch xa để tách khỏi cuộc sống đời thường lặp đi lặp lại giống như 1 vòng xoay vô tận vậy.)


2. 여간 A-(으)ㄴ N이/가 아니다 : N is very A ( N rất là A)

여러 사람들이같이 생활하는 것은 여간 어려운 일이 아니에요.
Living together with many people is very difficult.
(Việc sinh hoạt chung với nhiều người thì rất là khó khăn.)

김 선생님은 여간 훌륭한 분이 아닙니다.
Teacher Kim is a very good person.
(Thầy Kim là 1 người rất giỏi.)

거기서 저를 안내한 분은 여간 친절한 분이 아니었어요.
The informing person over there is a very kind person.
(Người mà đưa tin ở đằng kia là 1 người rất tốt.)


*여간 A/V-지 않다 : very ____ (rất ____)

그 시험이 여간 어렵지 않았습니다.
That test is very difficult.
(Bài thi đó rất khó.)

처음 한국에 왔을 때 의사소통하는 것이 여간 힘들지 않았어요.
When I first came to Korea, communication is very tired.
(Khi mới đến Hàn quốc lần đầu giao tiếp rất là khó khăn)

그 사람은 한국에 온지 얼마 되지 않는데 한국말을 여간  잘하지 않아요.
That person came to Korea just for a while, but his Korean is very good.
(Anh ấy mới đến Hàn Quốc ko lâu mà nói tiếng Hàn rất giỏi rồi.)


3.  A/V-기는(요) : to emphatically disagree with the previous statement. (gì cơ chứ)

영화 재미있었니?
- 재미있기는. 너무 재미없어서 보다가 잤어!
Was the movie interesting?
- Interesting? It was so boring that seeing is better.
(Phim đó hấp dẫn nhỉ?
- Hấp dẫn gì cơ chứ? Nó chẳng thú vị gì cả, thà ngủ còn hơn.)

내일은 날씨가 좋겠지요?
- 좋기는요.  비가 많이 올 거라고 하던데요.
Tomorrow weather will be good, right?
- Good? I heard that it will heavily rain.
(Ngày mai thời tiết sẽ đẹp đúng ko?
-Tốt gì cơ chứ. Mình nghe nói trời sẽ mưa to đấy.)

*N은/는(요) :

이거 새 옷이지요?
- 새 옷은요. 언니가 입던 건데.
Is this a new shirt?
- New shirt? My sister had worn it.
(Cái áo này mới dúng không?
- Áo mới gì cơ chứ? Chị tôi dã mặc rồi.)

피아노가 전공이에요?
- 전공은요? 취미로 하는 거예요.
Is Piano your major?
- Major? It’s just my hobby.
(Bạn học ngành Piano phải không?
- Chuyên ngành gì cơ chứ? Chỉ là sở thích mà thôi)


4. N에 지장이 있다[없다, 많다]: hindrance, drawback (Chướng ngại, trở ngại [không có, nhiều])

학교생활에 지장이 없는 취미 활동을 하고 싶어요.
We want to do hobby activities that do not affect the school life.
(Muốn làm những hoạt dộng ưu thích mà không gây ảnh huởng đến sinh hoạt ở truờng)

공부에 지장이 많으면 그만두겠어요.
If there is much drawback to study, I will stop it.
(Nếu có nhiều cản trở tới việc học hành thì tôi sẽ từ bỏ.)

*V-는 데(에) 지장이 있다[없다, 많다] : interupt

학교 근처에서 건물을 짓고 있어서 소음 때문에 수업하는 데 지장이 있다.
Because of the noise coming from the constructing building near the school, it is interrupting to the class.
(Gần truờng học đang xây dựng công trình có nhiều tiếng ổn gây ảnh huởng đến giờ học)

컴퓨터가 고장 나면 일하는 데 지장이 많다.
If the computer is broken, it will interrupt to the work.
(Nếu hỏng máy tính sẽ ảnh huởng nhiều dến việc làm)


5. N에 능통하다 : is proficient at, is good at (Có tài, có năng lực, có kiến thức)

그분은 외국어에 능통하기 때문에 쉽게 취직이 됐어요.
Because of his proficiency in foreign language, he had a job easily.
(Anh ấy đã tìm được việc nhờ vào năng lực ngoại ngữ.)

모든 분야에 능통하기는 참 어려운 일이지요.
Proficiency at all fields is a very hard work.
(Thông hiểu tất cả các lĩnh vực là việc quá khó)

요즘은 컴퓨터에 능통한 사람이 꽤 있는 것 같아요.
It seems there must be many people good at using computer these days.
(Dạo này hình như có rất nhiều nguời thông hiểu về máy tính.)


Translation

Lesson 35. I heard you went backpacking in Europe?

Travel enriches our life. Travel gives us a variety of experiences in a short time. We can experience many things through travelling that we can’t experience in our daily life like a squirrel wheel. Not only that, wherever you go, near or far, you may find similarities in many aspects of life. In other words, while traveling, we discover commonalities and differences with others in ourselves and through them we can look back on ourselves. This traveling is not a way to make our lives richer. How about going on a trip to another country or living in a foreign country?

Youngmi: Kyungsu, you said you went backpacking in Europe last time?
Kyungsu: Yes, I traveled around five countries in Europe for about a month.
Youngmi: Really, how do you feel about a country with a long tradition?
Kyungsu: It was an opportunity to learn about many material and spiritual heritages that fit the long history and tradition.
Youngmi: Was not anything fun?
Kyungsu: Not? It was really fun with people from different countries, talking all night, sharing food with each other.
Youngmi: Don’t you have any communication barrier?
Kyungsu: I am not fluent in foreign languages, but anyhow I could say.
Youngmi: By the way, your college students say they are completely independent of their parents when they graduate from high school, are they?
Kyungsu: I was surprised, but it cost them not only tuition but also living expenses. So they have worked 50 hours a week during vacation.
Youngmi: Our part-time job is just about pocket money, but those students are great.
Kyungsu: Isn't it? I heard a lot about those students and had a lot of feelings. I will live diligently.


35과 유럽에 배낭여행 갔다 왔다면서?

여행은 우리의 삶을 풍요롭게 해 준다. 여행은 우리에게 짧은 시간에 다양한 경험을 할 수 있게 해 준다. 다람쥐 쳇바퀴 돌 듯 틀에 박힌 생활에서 벗어나 평소에 경험할 수 없던 일들을 여행을 통해 경험하게 된다. 그뿐만 아니라 가까운 곳이나 먼 곳 어디를 가도 여러 가지 삶의 모습에서 비슷한 점들을 발견하게 되는 경우도 있다. 다시 말하면 여행을 하는 동안  다른 사람들에게서 우리 자신과의 공통점과 차이점을 발견하게 되며 이를 통하여 자기 자신을 되돌아볼 수 있게 된다. 이렇듯 여행은 우리의 삶을 여간 윤택하게 하는 것이 아니다. 다른 나라로 여행을 떠나거나 외국에서 생활을 해 보면 어떨까?
영미: 경수야, 지난번에 유럽에 배낭여행 갔다 왔다면서?
경수: 응, 한 달쯤 유럽의 다섯 나라를 돌아다녔지.
영미: 그래, 오랜 전통을 가진 나라들을 돌아본 소감이 어때?
경수: 긴 역사와 전통에 어울리는 많은 물질적, 정신적 유산들을 접해 볼 수 있는 기회였어.
영미: 뭐 재미있는 일은 없었어?
경수: 없기는. 여러 나라에서 온 사람들과 얼마나 재미있었는데, 밤새 얘기도 하고 , 서로 음식도 나누어 먹고.
영미: 너 의사소통엔 지장 없었어?
경수: 내가 그렇게 외국어에 능통하지는 않지만, 아무튼 말은 통했어.
영미: 그런데, 그쪽 대학생들은 고등학교만 졸업하면 부모로부터 완전히 독립한다던데,  정말 그래?
경수: 나도 놀랐는데 학비는 물론이고 생활비까지 번대. 그래서 방학 때는 한  주에 50시간이나 일한 적도 있다던데.
영미: 우리의 아르바이트는 용돈이나 번은 정도인데 거기 학생들은 대단하구나.
경수: 그렇지? 거기 학생들 얘기를 듣고 느낀 점이 많았어. 정말 열심히 살더라.


Bài 35. Nghe nói cậu đi du lịch ba lô ở châu Âu về?

Du lịch giúp cuộc sống của chúng ta phong phú hơn. Du lịch có thể mang lại nhiều trải nghiệm khác nhau cho chúng ta trong một thời gian ngắn. Bạn có thể trải nghiệm nhiều thứ qua du lịch mà không thể có trong cuộc sống hàng ngày, và tách khỏi cuộc sống đời thường mà lặp đi lặp lại giống như 1 vòng xoay ko ngừng. Không chỉ có vậy, dù bạn đi tới 1 nơi nào đó gần hay xa, bạn cũng sẽ phát hiện ra những điểm tương đồng trong muôn vẻ của cuộc sống. Nói cách khác, trong khi du lịch, chúng ta phát hiện ra những điểm khác biệt và tương đồng của ta với những người khác, và qua họ chúng ta có thể nhìn lại chính mình. Du lịch như vậy ko phải là cách làm cho cuộc sống của chúng ta phong phú hơn thường. Thử đi du lịch ở nước khác hoặc sống ở nước ngoài thì sẽ thế nào?

Youngmi: Kyungsu, nghe nói cậu đã đi du lịch ba lô ở châu Âu về à?
Kyungsu: Ừ, mình đi vòng quanh 5 nước ở châu Âu trong khoảng 1 tháng.
Youngmi: Really, cậu có cảm nhận như thế nào về truyền thống lâu đời của mỗi nước?
Kyungsu: Đó là cơ hội để có thể học hỏi về nhiều di sản vật chất và tinh thần phù hợp với truyền thống và lịch sử lâu đời.
Youngmi: Thế không có gì thú vị à?
Kyungsu: Không gì cơ chứ? Mình thấy rất thú vị với những người đến từ những quốc gia khác nhau, nói chuyện thâu đêm, và chia đồ ăn cùng nhau.
Youngmi: Cậu ko có rào cản giao tiếp nào à?
Kyungsu: Mình ko giỏi ngoại ngữ, nhưng mình vẫn nói được.
Youngmi: Nhưng mà này, bạn đại học của cậu nói rằng họ độc lập hoàn toàn với bố mẹ khi tốt nghiệp cấp 3, có phải ko vậy?
Kyungsu: Mình cũng ngạc nhiên nhưng họ phải kiếm không chỉ tiền học phí mà cả sinh hoạt phí nữa. Do đó mình nghe nói vào kỳ nghỉ họ phải làm việc tới 50 giờ 1 tuần đấy.
Youngmi: Việc làm thêm của chúng mình chỉ kiếm được ở mức tiêu vặt thôi. Các sinh viên đó tuyệt vời thật.
Kyungsu: Đúng vậy. Mình nghe nhiều câu chuyện về những sinh viên đó và rất đồng cảm với họ. Mình sẽ sống thật chăm chỉ.
배낭여행 갔다 왔다면서

1 comment:

kd said...

thankyou for all you've done. thanks for uploading this for us to study. im so appreciate for all above

Powered by Blogger.