Lv4 U03 I will be like ‘a frog in a well’.| 우물 안의 개구리, V-(으)려던 참이다, N 마저, V - (으)ㄹ 정도이다, 생각하기에 따라 grammar

Listening




3과 우문 안의 개구리가 될 거예요.

가... 마이클 씨, 텔레비전 좀 켜 봐요. 뉴스 시작할 시간인데.....
나... 저도 뉴스를 보려던 참이었어요.
가... 그런데 텔레비전 뉴스는 말이 너무 빨라서 알아듣기 어렵지요?
나... 그렇다고 그것마저 안 들으면 우물 안의 개구리가 될 거예요.
가... 지금 저 아나운서가 뭐라고 그래요?
나... 내년에도 세계 정치와 경제가 불안할 거래요.
가... 지금 이 순간에도 각국에는 끊임없이 전쟁과 사건이 일어나고 있겠지요?
나... 그럴 거예요. 요새는 끔찍한 사건이 하도 많이 일어나서 뉴스 보기가 무서울 정도에요.
가... 그렇게만 생각하지 마세요. 세상은 생각하기에 따라서 비관적일 수도 있지만 낙관적일 수도 있어요. 살인, 유괴 같은 좋지 않은 뉴스도 많지만 착한 사람들의 이야기도 많으니까요.




Vocabulary


우물 = A well ; cái giếng
개구리 = A frog
마저 = Even ; 까지도
아나운서 = An announcer
불안하다 = Uneasy ; 마음이 편하자 않다 ; bất an
순간 = A moment ; 아주 잛은 시간
각국 = Every country, each nation ; 각각의 여러 나라, 모든 나라
끊임없이 = Ceaselessly, continuously; 쉬지않고 계속해서
끔찍하다 = To be horrible, to be terrible; 눌랄 정도로 많거나 커서 싫다
비관적 = To be pessimistic ; 일이 잘 안 될 것으로 보는 것
살인 = A murder ; 사람을 죽이는 것
유괴 = Kidnapping, abduction ; 돈을 목적으로 사람을 데려가는 것
성별 = Sex distinction ; 남자.여자의 구별
특징 = Characteristics; đặc tính
묶다 = To tie ; 끈으로 잡아 매다
충돌 = A collision, a clash ; 서로 세게 부딧치는 것 ; chấn động, va chạm
사망 = A death ; 죽음 ; tử vong
갯벌 = The shore of an estuary; 바닷물이 들어왔다 나갔다 하는 넓은 땅 ; bãi lầy (chỗ đất hiện ra khi thủy triều rút)
감소 = Decrease; 줄어드는 것
증시 = A stock market ; "증관 사장"을 줄인 말
폭락 = A slump, a heavy fall; 물건의 값이 갑자기 떨어지는 것; giảm đột ngột


Grammars and expressions

1. 우물 안의 개구리 : to be a frog in a well (con ếch ngồi đáy giếng)

우물 안의 개구리가 되지 않도록 많은 경험을 하고 싶어요.
I want to gain many experiences in order to not become a frog in a well.
(Tôi muốn học hỏi nhiều kinh nghiệm để không trở thành con ếch ngồi đáy giếng.)

우리 아들은 학교 공부밖에 몰라서 우물 안의 개구리가 될까 봐 걱정이에요.
We are worrying that our son will become a frog in a well since he just know studying in school.
(Con trai chúng tôi không biết gì ngoài những cái học ở trường ra nên sợ rằng nó sẽ thành con ếch ngồi đáy giếng.)

세계 각국 사람들을 만나 보니 내가 그동안 우물 안의 개구리처럼 산 것 같아요.
Since meeting people from various countries, it seems I was living like a frog in a well during that time.
(Vì đã thử gặp những người ở mỗi quốc gia trên thế giới này nên có lẽ bấy lâu nay tôi sống giống như một con ếch ngồi đáy giếng vậy.)


2.V-(으)려던 참이다 : to be just about to do A/V (có ý định là sẽ làm việc gì đó ngay lúc này... tương tự như cấu trúc : (으)려고 하다)

그렇지 않아도 내가 너에게 전화를 하려던 참이었어.
Anway, I was just about to call you.
(Dù không làm thế thì tớ cũng đã tính gọi điện cho cậu đây)

나가려던 참인데 마침 친구가 왔어요.
When I was about to leave, my friend came just in time.
(Tôi đã tính rời khỏi đó thì may quá bạn tôi đã đến)

나도 그 말을 하려던 참이야.
I was just about to say that.
(Tôi cũng đang tính nói câu đó)


3. N 마저 :  even N, as well (ngay cả ai đó, việc gì đó, cái gì đó cũng)

오늘 떠나는 마지막 비행기마저 놓쳤으니 어쩌지요?
Even the last flight today was also missed, what should I do?
(Ngay cả chuyến bay cuối cùng của ngày hôm nay mà cũng bỏ nhỡ thì phải làm thế nào đây?)

아버지가 돌아가시고 어머니마저 병들어 누워 계신다고 들었어요.
I heard that after his father passed away, his mother even fell sick/became ill.
(Nghe nói là bố cậu ấy thì mất rồi mà ngay cả mẹ cũng đổ bệnh)


월급을 다 쓰고 예금해 놓은 것마저 다 써 버렸으니 큰일이군요.
Since I spent all salary and even spent my savings, I am in a big trouble.
(Tiền lương thì xài hết rồi mà ngay cả tiền gửi ngân hàng cũng xài hết thì thật là gay go đây)


4. A/V - (으)ㄹ 정도이다 : to be enough to A/V  (Đuôi câu chỉ mức độ, đến mức nào đó)

너무 웃어서 배가 아플 정도예요.
Since I laughed too much, it was enough to make my stomach sick.
(Vì cười nhiều quá đến nỗi đau cả bụng.)

그 문제는 너무 어려워서 어른들도 잘 못 풀 정도래요.
The problem was so hard that it couldn’t be solved by adults.
(Nghe nói là câu đó khó đến mức người lớn cũng không giải ra nổi)

비가 하도 많이 와서 앞이 안 보일 정도예요.
The rain was so heavy that I couldn’t be able to see the front.
(Mưa to quá đến mức không nhìn thấy phía trước được)

* A/V- (으)ㄹ 정도로 : ___ as if A/V ;  to the extent that A/V ( ....đến nổi/ đến mức mà)

오늘 잠을 잘 정도로 피곤하네요.
Today I was so tired (to an extent) that I couldn’t sleep.
(Hôm nay mệt đến mức không ngủ được)

아나운서의 말은 알아듣기 힘들 정도로 빨라요.
The announcer’s speaking is so fast (to an extent) that difficult to recognize.
(Phát thanh viên nói nhanh đến mức nghe ra không nổi)

이제는 한국 사람과 농담을 할 정도로 한국말을 잘해요.
Now I speak Korean well as if I can make joke with Korean people.
(Bây giờ thì tôi nói tiếng hàn giỏi đến mức có thể tán gẫu với người Hàn được)

코끼리를 먹을 수 있을 정도로 너무 배고파요.
I was so hungry as if I can eat an elephant.
(Tôi đói đến mức tôi có thể ăn cả con voi)

5. 생각하기에 따라(서) : in a way of thinking, in a certain sense (Theo như tôi nghĩ thì........)
*보기에 따라 : in a way of seeing, in a certain sense  (Theo như tôi thấy thì….)
*듣기에 따라 : in a way of listening, in a certain sense (Theo như tôi nghe thì …)

그 문제는 생각하기에 따라 쉬울 수도 있고 어려울 수도 있어요.
That problem, as what I thought, can be easy or can be difficult.
(Vấn đề đó theo như tôi nghĩ thì cũng có thể dễ, cũng có thể khó)

생각하기에 따라서 즐거울 수도 있고 괴로울 수도 있겠지요.
As what I thought, it can be sad or enjoyable.
(Theo như tôi nghĩ thì cũng có thể sẽ rất vui, cũng có thể sẽ rât` buồn)

돈은 좋은 것일 수도 있지만 생각하기에 따라서 나쁜 것일 수도 있어요.
Money can be a good thing, but in a certain sense, can be a bad thing.
(Tiền cũng có thể là cái tốt nhưng theo tôi nghĩ có cũng có thể là cái xấu)

그 그림은 보기에 따라 어린아이가 그린 기림 같기도 해요.
As what I have seen, that picture seems to be drawn by a child.
(Theo như tôi thấy thì bức tranh đó giống như tranh của một đứa bé vẽ nên vậy)

말이란 듣기에 따라서 오해를 할 수도 있어요.
As what I have heard, it can be a misunderstanding.
(Theo như câu nói mà tôi nghe được cũng có thể hiểu nhầm)

Translation

Unit 3. I will be like ‘a frog in a well’

A… Michael, please turn on the TV. News time is starting …
B… I was also about to watch the news.
A… But speaking in TV news is very fast, is it difficult to listen?
B… Even it is (difficult), if I don’t listen, I will be like a frog in a well.
A… What that announcer is talking about now?
B… The world politics and economy will be uneasy in next year too.
A… Now in this moment each country is happening endless affair and war, right?
B… It’s probably like that. These days horrible incidents are happening so many that watching news would be enough to scare me.
A… Don’t just think like that. This society, as what I thought, can be pessimistic, but can also be positive. Because stories of good people are also many, although bad news like murder and kidnapping are many.

3과 우문 안의 개구리가 될 거예요.

가... 마이클 씨, 텔레비전 좀 켜 봐요. 뉴스 시작할 시간인데.....
나...  저도 뉴스를 보려던 참이었어요.
가... 그런데 텔레비전 뉴스는 말이 너무 빨라서 알아듣기 어렵지요?
나... 그렇다고 그것마저 안 들으면 우물 안의 개구리가 될 거예요.
가... 지금 저 아나운서가 뭐라고 그래요?
나... 내년에도 세계 정치와 경제가 불안할 거래요.
가... 지금 이 순간에도 각국에는 끊임없이 전쟁과 사건이 일어나고 있겠지요?
나... 그럴 거예요. 요새는 끔찍한 사건이 하도 많이 일어나서 뉴스 보기가 무서울 정도에요.
가... 그렇게만 생각하지 마세요. 세상은 생각하기에 따라서 비관적일 수도 있지만 낙관적일 수도 있어요. 살인, 유괴 같은 좋지 않은 뉴스도 많지만 착한 사람들의 이야기도 많으니까요.

No comments:

Powered by Blogger.