KIIP 4급 18과: 인구 변화= Population Changes/ Biến đổi Dân Số

KIIP 4 18: 인구 변화= Population Changes/ Biến đi Dân S

1.  출생 성장 관련 어휘 / Birth and Growth related vocabulary

인구 = population / dân số
출생률 = birth rate / tỷ lệ sinh con
태어나다 = to be born / ra đời, sinh ra
출생하다 = to be born / sinh ra
자라다 = to grow up / lớn lên, phát triển
성장하다 = to grow up / trưởng thành
고령화 = aging / già hóa
나이를 먹다 = to get older / thêm nhiều tuổi
늙다 = to get old, to be old  / già, cũ
수명 = life span / tuổi thọ
사망률 = death rate / tỷ lệ tử vong
죽다 =  to die / chết
사망하다 = to die / tử vong
돌아가시다 = to pass away / mất
열반하다 = enter Nirvana (only use for monks) / nhập niết bàn (dùng cho nhà sư)
서거하다 = to pass away (only use for president or king) / băng hà, mất

출산율 = fertility rate / tỷ lệ sinh đẻ
낳다 = to give birth / sinh, đẻ
출산하다 = to give birth / sinh đẻ
키우다 = to raise up / nuôi (con)
양육하다 = to raise up / dưỡng dục, nuôi nấng

아이를 키우다 = to raise a child / nuôi con
아이를 양육하다 = to raise a child / dưỡng dục con cái
닭을 키우다 = to raise a chicken / nuôi gà
꽃을 키우다 = to raise flowers / trồng hoa
꽃을 재배하다 = to cultivate flowers / trồng hoa

높다 낮다 = high ↔ low / cao ↔ thấp
늘다 줄다 = to increase ↔ to reduce / tăng ↔ giảm
늘어나다 줄어들다 = to increase ↔ to reduce / tăng ↔ giảm
 증가하다 감소하다 = to increase ↔ to reduce / tăng ↔ giảm

2. 인구 변화 관련 어휘/ Population changes related vocabulary

유아 = baby, infant / trẻ sơ sinh
아동 = (유치원.초등학교) kid, juvenile / thiếu nhi, nhi đồng
청소년 = (.고등학교) teenager / thiếu niên, tuổi teen
성인 = (대학교) adult / vị thành niên
청년층 = youth / lớp thanh niên
장년층 = (30-40) prime age / lớp ba bốn mươi
장년층 = (50-60) middle age / lớp trung niên

노년층 = (70 이상) old age / lớp cao niên, người cao tuổi

3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사.형용사] () 지도 모르다: 미래에 대해 불확실한 추측을 나타낼 .

- Used to express speaker’s view that something might or likely to happen = might, likely, ...
- Dùng để diễn đạt sự phỏng đoán của người nói về một sự việc nào đó có thể xảy ra trong tương lai = có lẽ ...

받침 (O) + 지도 모르다: 먹을 지도 모르다
받침 (X) + 지도 모르다: 지도 모르다
받침 () + 지도 모르다: 힘들 지도 모르다
받침 () + 지도 모르다: 무거울 지도 모르다
있다/없다 + 지도 모르다: 재미있을 지도 모르다
//였다 + 지도 모르다: 갔을 지도 모르다

*듣다 들을 지로 모르다; *걷다 걸을 지도 모르다

의학 기술이 발달하면 평균수명이 100세가 될지도 몰라요.
When medical technology is developed, the averaged lifespan might be 100 years old.
Khi kỹ thuật y học phát triển có lẽ tuổi thọ bình quân đầu người sẽ là 100 tuổi.

출산율이 낮아지면 아이들이 노약자석에 앉게 될지도 몰라요.
If the fertility rate is low, children are likely to sit at the priority seats.
Khi mà tỷ lệ sinh thấp thì có lẽ trẻ em sẽ ngồi ở ghế dành cho người già yếu cũng nên.

미래에는 전기 자동차가 일반화될지도 몰라요.
In future, electric cars are likely common.
Trong tương lai xe ô tô điện có lẽ sẽ trở nên phổ biến.

10 후에는 과학자가 지도 몰라요.
In 10 years later, I might be a scientist.
10 năm sau có lẽ tôi sẽ trở thành một nhà khoa học

장마철이니까 갑자기 비가 지도 몰라요.
Since it is rainy season, it might rains suddenly.
Vì là mùa mưa nên có lẽ sẽ mưa đột ngột.


3.2 [동사.형용사] ()/ 셈이다: 어떤 일을 대략적으로 계산해서 말할 .

- Used when saying something roughly by calculation = you could say, almost
- Dùng để nói khi một việc hay kết quả nào đó là gần như giống nhau = gần như, coi như, giống như

현재: 동사 + 셈이다: 먹는 셈이다
과거: 동사 + 셈이다: 먹은 셈이다
형용사: 받침 (O) + 셈이다: 많은 셈이다
형용사: 받침 (X) + 셈이다: 셈이다
동사.형용사: 받침 () + 셈이다: 살다 셈이다

명사 + 셈이다: 친구인 셈이다

토요일만 빼고 일을 하고 있으니까 거의 날마다 일하는 셈이에요.
Since I works everyday except for Saturday, I could say I work everyday.
Vì tôi làm việc cả tuần trừ thứ 7 nên coi như tôi làm việc hàng ngày.

약속 시간이 6시인데 6 50분에 만났으니까 거의 1시간을 기다린 셈이에요.
The meeting time was 6:00, but we met at 6:50, so you could say I nearly waited for 1h.
Vì giờ hẹn là 6h vậy mà 6h50 mới gặp mặt nên gần như tôi đã phải đợi 1 tiếng liền.

이제 한국에 거주하고 있는 사람 10 명은 외국인인 셈이에요.
Among 10 person living in Korea now, almost 1 person is foreigner.
Trong 10 người đang sống ở Hàn Quốc hiện giờ thì gần như 1 người là người ngoại quốc

점심을 매일 밖에서 먹으니까 거의 매일 외식하는 셈이에요.
I have lunch outside everyday, so I almost eat out everyday.
Vì tôi ăn trưa hàng ngày bên ngoài nên coi như là tôi đi ăn ngoài hàng ngày.

우리 딸이 10개월이 됐으니까 거의 1살이 셈이에요.
Since our daughter has already been 10 months, so she is almost 1 years old now.
Vì con gái tôi đã 10 tháng tuổi nên coi như là 1 tuổi rồi.

한국에서는 20년에 살았으니까 한국이 고향인 셈이에요.
Since I has been living in Korea for 20 years, I could say Korea is my homecountry.
Vì tôi đã sống ở Hàn 20 năm rồi nên Hàn Quốc gần như là quê hương của tôi.



4.말하기 / Speaking 

Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 50>


상호: 여기 신문 기사 보세요. 우리나라 출산율이 감소하고 있대요.
하산: 나도 얘기 들었어요. 여성 명이 낳는 아이가 1.5명도 된대요.
상호: 맞아요. 사람이 결혼해서 아이를 거의 정도밖에 낳는 셈이에요.
하산: 맞아요. 어떤 사람은 2018년부터 한국 인구가 감소할지도 모른다고 하더라고요. 게다가 결혼할 나이인 사람들이결혼을 해도 상관없다 생각한다고 하니 저출산 고령화 문제가 점점 심각해질 같아요.

Sangho: Anh xem bài báo này này. Họ nói rằng tỷ lệ sinh ở nước ta đang giảm.
Hasan: Tôi cũng đã đọc bài viết đó rồi. Nghe nói ko tới 1.5 đứa trẻ sinh ra từ một người phụ nữ.
Sangho: Đúng rồi. Sau khi kết hôn thì gần như chỉ sinh ko quá một đứa trẻ.
Hasan: Đúng thế. Một ai đó nói rằng từ năm 2018 dân số Hàn Quốc có lẽ sẽ giảm. Ngoài ra những người đến tuổi kết hôn nghĩ rằng ‘ko kết hôn cũng chẳng sao’ nên tỷ lệ sinh thấp và vấn đề già hóa có vẻ đang trở nên nghiêm trọng.


5. 듣기 / Listening 

Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 51>


앵커: 인구 5천만 시대에 우리가 가장 시급히 풀어 과제는 저출산 고령화 문제입니다. 고한석 기자가 취재했습니다.

기자: 서울 도심에 있는 초등학교입니다. 2학년이 학급, 학급은 스무 명에 불과합니다. 100 전에 개교한 학교는 저출산 등의 영향으로 이제는 전교생이 350 명에 불과합니다. 한편 이곳은 노인들이 강당을 빼곡히 메우고 노래 수업을 듣고 있는 노인 복지관 입니다. 노인 복지관의 회원 수는 2005 문을 당시 3 명이었지만, 지금은 명을 넘었습니다. 우리나라는 고령화 속도가 세계에서 가장 빠르고, 출산율은 가장 낮습니다. 앞으로가 문제입니다. 20 미만 인구 지난 2010 798 명에서 꾸준히 감소해, 2060년에는 447 명으로 떨어집니다. 반면, 65 이상 노인 인구는 급격히 늘어나 2017 년에는 20 미만 인구를 앞지르고, 2060 에는 1,762 명으로 4배에 이르게 됩니다. 결국 부양할 사람은 많아지는데, 일할 사람은 점점 줄어들게 되는 것입니다. 해결 방법으로 전문가들은 노인들을 위한 다양한 일자리를 만드는 것이 필요하다고 조언합니다. , 숙련된 노인 노동력을 생산 현장에서 적극 활용하는 것입니다. 또한 출산 장려 정책과 고령화 대책을 연계하는 것도 방법입니다. , 많은 노인들은 육아 경험을 가진 분들이기 때문에 이들이 젊은 층의 자녀를 돌봐줄 있는 시스템을 만든다면 저출산 고령화 문제를 동시에 해결할 있다고 있겠습니다. kbs 김현식입니다.

Vocabulary / Từ vựng
개교하다 = open , found (a school) / thành lập (trường)
불과하다 = mere, no more than / ko quá
영향으로 = under the influence of / dưới ảnh hưởng của
전교생 = the whole-school students / toàn bộ học sinh trường
한편 이곳은 = meanwhile / trong khi đó
빼곡히 = fully / chật kín, kín mít
메우다 = filled / lấp đầy, đổ đầy
노인 복지관 = senior welfare center / nhà dưỡng lão, nhà phúc lợi dành cho người cao tuổi
당시 = at that time / lúc đó
꾸준히 = steadily / đều đặn
반면 = whereas / ngược lại
앞지르다 = pass, outrun / vượt lên
숙련되다 = skilled / điêu luyện, thuần thục
노동력 = labor, workforce / sức lao động
활용하다 = to exploit / vận dụng
출산 장려 정책 = birth encouragement policy / chính sách khuyến khích sinh đẻ
연계하다 = connect / liên kết
돌봐주다 = to look after, to take care of (children) / giúp chăm sóc (trẻ)

6. 읽기 / Reading 

저출산, 해결 방법 없나?
한국은 현재 저출산 고령화 문제가 심각한 상황입니다. 그렇다면 출산율이 낮은 이유는 무엇
일까요? 이에 대해 한국인을 대상으로 조사한 결과 교육비가 부담스럽다는 의견이 54.4%
가장 높게 나타났습니다. 다음으로는 맞벌이 가정의 증가로 특히 여성들이 일과 양육을
동시에 하는 것이 어려워서라는 응답이 뒤를 이었습니다. 다음으로는 정부의 재정적 지원 적어서라는 대답이 9.2% 나타났습니다. 밖에도 개인주의 확산됨에 따라 자녀에 얽매인 삶이 싫어서라는 응답도 6.1% 나타났습니다.
이러한 결과를 살펴볼 저출산 문제를 해결하기 위해서는 정부가 사교육비를 줄일 있도록 하고 일하는 여성들이 놓고 일할 있도록 정부가 지원을 아끼지 않아야 것으로 보입니다.

Vocabulary / Từ vựng
재정적 = financial / tài chính
재정적 지원 = financial support/ hỗ trợ tài chính
개인주의 = individualism / chủ nghĩa cá nhân
확산하다 = to spead / lan rộng, lan tỏa
얽매이다 = to be bound, be tied down / bị trói buộc

Tỷ lệ sinh thấp, không có cách giải quyết sao?
Ở Hàn Quốc vấn đề già hóa dân số và tỷ lệ sinh thấp hiện trong tình trạng khá nghiêm trọng. Nếu như vậy lý do của tỷ lệ sinh thấp là gì? Về điều này thì theo kết quả đã điều tra với đối tượng là người Hàn Quốc thì phát hiện lớn nhất với  54,4% ý kiến cho rằng là gánh nặng về chi phí giáo dục. Tiếp theo, đó là gia tăng của những gia đình mà cả vợ và chồng đều đi làm, đặc biệt là phụ nữ vừa đi làm và đồng thời nuôi dạy con cái là điều khó khăn là câu trả lời nhiều tiếp sau. Tiếp theo, 9,2% trả lời rằng hỗ trợ về tài chính của chính phủ là còn ít. Ngoài ra, 6,1% số người trả lời rằng họ không thích đời sống bị trói buộc bởi con cái vì sự lan rộng của chủ nghĩa cá nhân.
Khi xem xét kết quả này, để giải quyết vấn đề tỷ lệ sinh thấp chính phủ có thể giảm chi phí giáo dục tư và để những phụ nữ đi làm có thể làm việc thoải mái và ko tiết kiệm hỗ trợ.


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture

한국의 출산 장려 정책
한국 사회가 저출산 고령화 사회로 진입함에 따라 한국 정부는 출산율을 높이기 위해 다음과 같은 다양한 출산 장려 정책을 펼치고 있다. 출산 장려 정책은 혜택을 받는 쪽의 상황에 맞게 다양하게 시행되고 있어 자신에게 맞는 혜택을 선택하여 지원받을 있다. 한편 출산 장려 정책 가운데 출산 장려금은 지자체에 따라 금액이 다르게 책정되어 있는데 적게는 10만원부터 셋째, 넷째의 경우 많게는 만원까지 지급하는 지자체도 있다.



Chính sách khuyến khích sinh đẻ của Hàn Quốc
Do xã hội Hàn Quốc bước vào một xã hội với tỷ lệ sinh thấp và già hóa dân số, chính phủ Hàn Quốc đang mở ra nhiều chính sách khuyến khích sinh đẻ để nâng tỷ lệ sinh. Chính sách khuyến khích sinh đẻ đang được tiến hành một cách đa dạng theo hoàn cảnh của bên thụ hưởng, nên có thể lựa chọn và nhận ưu đãi phù hợp với bản thân. Mặt khác trong chính sách khuyến khích sinh đẻ thì tiền khuyến khích sinh con tùy vào địa phương mà số tiền được quy định khác nhau, nhưng nhỏ nhất cũng từ 100 ngàn won, và nhiều trường hợp sinh con thứ 3 hay 4 thì địa phương hỗ trợ lên đến 10 triệu won cũng có.

Vocabulary / Từ vựng
지자체 = local government / chính quyền địa phương

8. 인터뷰 시험/ Interview question

저출산 고령화 문제의 해결 방법은 무엇습니까?

저출산 고령화의 원인:
- 교육비
- 맞벌이 가정
- 의료 기술 발달
저출산 고령화의 해결:
- 노인 일자리
- 출산 장려 청책과 노인 일자리 연계

9. 쓰기/ Writing task

저출산 고령화 문제의 해결 방법에 대한 글을 보세요.

) 저출산 고령화는 점점 한국의 문제가 되고 있다. 저출산의 원인이 주로 교육비가 부담스럽다. 다음으로 맛벌이 가정이 증가해서 여성들이 일과 양육을 동시에 하는 것이 어렵다. 또한 의학 기술과 발달로 인호 노인 수명이 점점 늘어나다. 그래서 저출산 고령화 문제를 해결하기 위해서는 정부가 출산 장려 정책을 실시하도록 하다. 그리고 노인들을 위한 일자리도 만들어야 한다.

No comments:

Powered by Blogger.