KIIP 3급 2과: 음식과 요리 = Food and Cooking / Thực Phẩm và Nấu ăn
1. 음식 종류 어휘 / Type of Food related vocabulary
초대 음식 = inviting food / đồ ăn đãi khách
후식 = dessert / món tráng miệng
디저트 = dessert / món tráng miệng
간식 = snack / đồ ăn nhẹ, đồ ăn giữa buổi
건강식 = healthy food / thức ăn dinh dưỡng
보양식 = health food / thức ăn bổ dưỡng
밑반찬 = side dish / món ăn phụ (như kimchi, củ cải muối,..)
안주 = snack served with alcohol / đồ nhậu
기름진 음식 = oily food / đồ ăn nhiều dầu mỡ
매콤한 음식 = hot and spicy food (without water)/ đồ ăn cay (dạng khô)
얼큰한 음식 = hot and spicy food (with water) / đồ ăn cay (dạng nước)
해산물 = seafood / hải sản
육류 = meat / thịt
야채 = vegetable / rau
단 음식 = sugary food / đồ ăn ngọt
담백한 음식 = plain food / đồ ăn thanh đạm
2. 먹는 방법 관련 어휘/ Eating method related vocabulary
쌈을 싸 먹다 = wrap and eat / cuộn lại rồi ăn
간장 = soy sauce / nước tương
간장을 찍어 먹다 = dip in soy sauce and eat / chấm nước tương rồi ăn
뿌리다 = sprinkle / tưới, rắc
소스 = sauce / nước sốt
소스를 뿌려 먹다 = sprinkle the sauce and eat / tưới nước sốt lên ăn
국에 말아 먹다 = pour the soup and eat / chan nước canh ăn
국에 밥을 말다 = put rice into soup = cho cơm vào nước canh
비비다 = to mix, to rub / trộn
비벼 먹다 = mix and eat / trộn để ăn
볶다 = fry / chiên, rang
구워먹다 = roast and eat / nướng để ăn
구워먹다 = roast and eat / nướng để ăn
볶아 먹다 = fry and eat / chiên để ăn
식초 를 넣어 먹다 = put vinegar to eat / cho giấm vào ăn
겨자를 넣어 먹다 = put mustard to eat / cho mù mạt vào ăn
작게 잘라 먹다 = cut smaller and eat / cắt nhỏ để ăn
곁들이다 = add / thêm
야채를 곁들여 먹다 = add vegetables to eat / ăn kèm rau
3. 문법 / Grammar
3.1 [동사.형용사] (으)ㄴ/는 지 알다/모르다 grammar = to know/ don’t know...
- Diễn đạt hay hỏi ai biết hay ko biết về thứ gì đó = có biết / ko biết...
[Verb] 동사 +는지 알다/모르다 : 시학하다 → 시작하는지 알다/모르다
[Verb] 동사: 받침(ㄹ) + 는지 알다/모르다 : 만들다 → 만드는지 알ㄷ다/모르다
[Adjective] 형용사 +(으)ㄴ지 알다/모르다 : 매콤하다 → 매콤한지 알다/모르다
[Noun] 명사 + 인지 알다/모르다 : 누구 →누구인지 알다/모르다
[Past] 동사.형용사 + 았/었/였 + 는지 알다/모르다
있다/없다 + 는지 알다/모르다
출입국관리사무소에 어떻게 가는지 아세요?
- 아니요. 저도 어떻게 가는지 모르겠어요.
- 네, 알아요. 저기에서 05번 버스를 타세요.
Do you know how to go to the immigration office?
- No, I don’t know how to go too.
- Yes, I know. Take the bus 05 overthere.
Bạn có biết cách đi tới cục quản lý xuất nhập cảnh thế nào ko?
- Ko, tôi ko rõ đi như thế nào.
- Vâng, tôi biết. Bắt xe buýt số 05 ở đằng kia.
아이들 간식으로 무엇이 좋은지 모르겠어요.
I don’t know what’s good for kids snacks.
Tôi ko biết những gì tốt cho đồ ăn nhẹ của trẻ.
집들이에 무슨 음식을 만들어야 하는지 모르겠어요.
I don’t know what food I have to prepare for the housewarming party.
Tôi ko biết làm đồ ăn gì cho hôm về nhà mới nữa.
영화가 몇 시에 시작하는지 알아요?
Do you know what time will the movie start?
Bạn có biết bô phim bắt đầu chiếu lúc nào giờ ko?
어떤 음식이 매콤한지 알아요?
Do you know which food is hot and spicy?
Bạn có biết đồ ăn nào là cay ko?
에릭 씨 생일이 언제인지 아세요?
- 아니요. 저도 에릭 씨 생일이 언제인지 모르겠어요.
Cậu có biết sinh nhật của Erik ko?
- Ko. Mình cũng ko rõ sinh nhật của Erik là khi nào.
내일 우리 만날 수 있는지 알고 싶어요?
Tôi muốn biết ngày mai chúng ta có thể gặp nhau ko?
3.2 [동사.형용사] (으)ㄹ 텐데 grammar = should, suppose / có thể sẽ, có lẽ sẽ
- Express the speaker’s assumption or expectation about a future event in the 1st clause and provide the related information in the 2nd clause = should, suppose, would, could
- Diễn đạt giả định hay phỏng đoán của người nói về một sự việc nào đó ở vế trước và đưa ra ý kiến liên quan ở vế sau. = có thể sẽ, có lẽ sẽ, chắc là sẽ
받침 (O) + 을 텐데 : 먹다 → 먹을 텐데
받침 (X) + ㄹ 텐데 : 자다 → 잘 텐데
받침 (ㄹ) + 텐데 : 만들다 → 만들 텐데 , 알다 → 알 텐데
받침 (ㄷ) + 을 텐데 : 듣다 → 들을 텐데 , 걷다 → 걸을 텐데
받침 (ㅂ) + 을 텐데 : 돕다 → 도울 텐데
아이들이 사탕을 좋아할 텐데 조금 더 살까요?
- 어른들은 안 드실 텐데 다른 것을 사요.
Kids are supposed to like candy, so shall we buy more?
- Adult could not like candy, so let’s buy other things.
Trẻ con có lẽ thích kẹo nên mua nhiều hơn nhé?
- Người lớn có thể sẽ ko thích ăn kẹo nên mua thứ khác đi.
다음 주부터 바쁠 텐데 이번 주에 만날까요?
- 네, 그렇게 해요.
I could be busy from next week, so shall we meet this week?
- Okey. Let’s do like that.
Từ tuần sau mình có thể sẽ bận nên gặp nhau tuần này nhé?
- Ừ. Vậy làm thế đi.
일이 많아서 피곤할 텐데 빨리 쉬세요.
You would be tired because of a lot of work, so take a quick rest.
Việc nhiều có thể sẽ mệt nên hãy nghỉ nhanh nào.
백화점은 비쌀 텐데 남대문 시장에 가는 게 어때요?
Department store would be expensive, so how about going to Dongdaemun market?
Bách hóa có lẽ sẽ đắt nên đi chợ Dongdaemun thì thế nào nhỉ?
김 선생님은 오전에 학교에 안 계실 텐데 먼저 전화를 드려 보세요.
Teacher Kim could not be in school in the morning, so please call him first.
Thầy kim có thể sẽ ko ở trường vào buổi sáng nên hãy thử gọi điện trước xem.
기름진 음식을 많이 먹으면 살이 찔 텐데 야체를 곁들여 드세요.
If you eat a lot of oily food, you would gain weight, so try to add some vegetables to eat.
Nếu ăn nhiều đồ ăn có nhiều dầu mỡ thì có thể sẽ tăng cân nên hãy ăn kèm rau nhé.
비벼 먹으면 맛있을 텐데 야체를 넣고 비벼 보세요.
Nếu mà ăn trộn thì có lẽ sẽ ngon nên thử trộn rau vào ăn xem.
주말이라서 극장에 사람이 많을 텐데 어떻게 하지요?
- 아침 일찍 가면 괜찮을 거예요.
Vì là cuối tuần nên rạp hát có lẽ sẽ đông nên làm thế nào đây?
- Nếu mà đi vào sáng sớm thì sẽ ổn thôi.
4. 말하기 / Speaking
에바: 엘레나 씨, 뭘 그렇게 생각해요?
엘레나: 이번 주말에 회사 사람들을 초대했거든요. 그런데 어떤 음식을 준비해야 할지 모르겠어요.
에바: 남자들은 술을 많이 마실 텐데 술안주를 몇 가지 준비하는 게 어때요?
엘레나: 그래야겠어요. 맥주하고 골뱅이 무침, 파전이 잘 어울리지요?
에바: 그럼요. 잘 어울리지요. 어떻게 만드는지 아세요?
엘레나: 네, 할 수 있을 것 같아요.
에바: 혹시 제 도움이 필요하면 언제든지 얘기해 주세요.
Vocabulary / Từ vựng
술안주 = snacks (eaten with drinks) / đồ nhắm rượu
골뱅이 무침 = spicy sea snails salad / món sa lát ốc trộn
파전 = Pajeon, scallion pancake / bánh pajeon, bánh kếp hành
Eva: Chị Ellena, chị đang suy nghĩ gì thế?
Ellena: Chị đã mời bạn bè ở công ty tới nhà vào cuối tuần này. Nhưng mà chị ko biết phải chuẩn bị đồ ăn nào.
Eva: Nam giới có lẽ sẽ thích uống rượu nên chuẩn bị vài đồ nhắm thì thế nào ạ?
Ellena: Đúng là thế rồi. Bia với sa lát ốc trộn và bánh kếp hành thì hợp nhau nhỉ?
Eva: Đúng đấy chị. Rất hợp luôn. Chị có biết làm thế nào ko?
Ellena: Có, chị có lẽ sẽ làm được.
Eva: Nếu cần sự giúp đỡ thì cứ nói với em bất cứ lúc nào nhé.
5. 듣기 / Listening
흐엉 : 어서 오세요. 엘레나 씨
엘레나 : 초대해 주셔서 고마워요.
흐엉 : 점심이 늦어져서 꽤 배고프실 텐데 식사부터 하세요.
엘레나 : 와, 베트남 음식을 준비하셨네요? 이거 이름이 뭐예요?
흐엉 : 월남쌈이에요. 베트남 전통 음식이에요.
엘레나 : 그런데 어떻게 먹어야 돼요?
흐엉 : 이 땅콩 소스를 찍어 드시면 돼요.
엘레나 : 아, 아주 담백하네요. 칼로리도 낮아서 다이어트 음식으로도 좋을 것 같아요.
흐엉 : 네. 그러니까 칼로리 걱정하지 말고 맘껏 드세요.
엘레나 : 그런데 어떻게 만드는지 저도 좀 가르쳐 주시겠어요?
흐엉 : 아주 쉬워요. 야채, 해산물, 고기 무엇이든지 좋아하는 걸 넣으면 돼요. 이 차도 드세요. 베트남 음식에는 차가 잘 어울려요. 그리고 차를 마시면 기름기도 없애주거든요.
엘레나 : 고마워요. 잘 먹을게요.
Vocabulary / Từ vựng
꽤 = quite, rather / khá, tương đối
월남쌈 = Vietnamese spring rolls / bánh đa cuốn
땅콩 소스= peanut sauce / nước tương
칼로리 = calory / ca lo, lượng ca lo
다이어트 음식 = diet food/ món ăn kiêng
맘껏 드시다 = eat as much as you want / ăn thỏa thích
기름기 = oiliness, greasiness / dầu mỡ
없애주다 = take away / làm mất đi
6. 읽기 / Reading
궁합이 맞는 음식
음식 중에서 함께 먹으면 몸에 좋고 맛도 좋은 것이 있다. 이를 남녀의 궁합에 비유해서 궁합이 맞는 음식이라고 한다. 예를 들면 돼지고기와 새우젓은 예로부터 잘 어울리는 음식으로 유명하다. 새우젓에 있는 ‘리파아제’는 지방을 분해해서 기름진 돼지고기의 소화를 도와주기 때문이다. 궁합이 좋은 음식은 같이 먹으면 맛뿐만 아니라 영양학적으로도 서로 도움이 된다. 이런 음식에는 된장과 부추, 감자와 치즈, 고등어와 무, 굴과 레몬, 냉면과 식초, 닭고기와 인삼, 딸기와 우유, 미역과 두부, 복과 미나리, 인삼과 꿀 등이 있다. 그러나 이와 반대로 서로 영양소를 파괴하는 음식들도 있다. 게와 꿀, 미역과 파, 토마토와 설탕, 우유와 설탕 등은 궁합이 맞지 않는 음식이라고 한다.
Vocabulary / Từ vựng
궁합 = harmony / hòa hợp, hợp (tuổi, mạng,…)
궁합이 맞는 음식 = pairing food / thực phẩm tương hợp nhau
궁합이 맞지 않는 음식 = bickering food / thực phẩm kỵ nhau
비유하다 = compare / so sánh
새우젓 = salted shrimp / tôm muối
예로부터 = from old times / từ xưa tới nay
리파아제 = lipase (an enzyme) / lipase (tên một loại enzyme)
지방 = fat / chất béo
분해하다 = decompose, break up / phân hủy, phân tách
기름진 돼지고기 = oily pork / thịt lợn có nhiều dầu mỡ
소화 = digestion / tiêu hóa
영양학 = nutritional science / khoa học dinh dưỡng
된장 = soybean paste / tương đậu nành
부추 = chives / hẹ, cây hẹ
감자 = potato / khoai tây
치즈 = cheese / pho mát
고등어 = mackerel / cá thu
무 = radish / cải củ
굴 = oyster / con hào
레몬 = lemon / chanh
냉면 = cold noodle / mỳ lạnh
식초 = vinegar / giấm
인삼 = ginseng / nhân sâm
미역 = seaweed / rong biển
두부 = tofu / đậu
복 = blowfish / cá nóc
미나리 = parsley / rau cần
이와 반대로 = on the contrary / ngược lại
파괴하다 = destroy / phá hủy, hủy hoại
게 = crab / con cua
꿀 = honey / mật ong
파 = onion / hành
설탕 = sugar / đường
Thực phẩm tương hợp nhau
Trong số các thực phẩm ăn cùng nhau có những thứ vừa ngon lại vừa tốt cho sức khỏe. Cái này nếu so sánh với sự tương hợp giữa nam nữ thì gọi là thực phẩm tương hợp nhau. Ví dụ như thịt lợn và tôm ướp muối nổi tiếng là món ăn tương hợp nhau từ xưa tới nay. Vì chất lipase có trong tôm muối có thể phân hủy chất béo nên hỗ trợ tiêu hóa thịt lợn có nhiều dầu mỡ. Nếu ăn đồ ăn tương hợp thì ko những hương vị mà dinh dưỡng còn bổ trợ lẫn nhau. Những đồ ăn này là tương đậu nành và hẹ, khoai tây và pho mát, cá thu và cải củ, hàu và chanh, mỳ lạnh và giấm, thịt gà và sâm, dâu tay và sữa, rong biển và đậu, cá nóc và rau cần, sâm và mật ong, vân vân. Tuy nhiên ngược lại cũng có những thực phẩm phá hủy dinh dưỡng của nhau. Cua với mật ong, rong biển với hành, cà chua với đường, sữa với đường… là những thực phẩm kỵ nhau.
Thực phẩm tương hợp nhau
Trong số các thực phẩm ăn cùng nhau có những thứ vừa ngon lại vừa tốt cho sức khỏe. Cái này nếu so sánh với sự tương hợp giữa nam nữ thì gọi là thực phẩm tương hợp nhau. Ví dụ như thịt lợn và tôm ướp muối nổi tiếng là món ăn tương hợp nhau từ xưa tới nay. Vì chất lipase có trong tôm muối có thể phân hủy chất béo nên hỗ trợ tiêu hóa thịt lợn có nhiều dầu mỡ. Nếu ăn đồ ăn tương hợp thì ko những hương vị mà dinh dưỡng còn bổ trợ lẫn nhau. Những đồ ăn này là tương đậu nành và hẹ, khoai tây và pho mát, cá thu và cải củ, hàu và chanh, mỳ lạnh và giấm, thịt gà và sâm, dâu tay và sữa, rong biển và đậu, cá nóc và rau cần, sâm và mật ong, vân vân. Tuy nhiên ngược lại cũng có những thực phẩm phá hủy dinh dưỡng của nhau. Cua với mật ong, rong biển với hành, cà chua với đường, sữa với đường… là những thực phẩm kỵ nhau.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture
미역국
한국 사람들은 생일 아침에는 항상 미역국을 먹는다. 보통 가족이나 친구들이 생일인 사람에게 미역국을 끓여준다. 그리고 생일날 사람들은 생일인 사람에게 ‘미역국은 먹었어?’라는 인사를 한다. 또한 미역국은 어머니들이 아이를 낳은 후에 반드시 먹는 음식이다. 미역국에는 칼슘과 영양분이 많아서 어머니들은 한 달 정도 미역국을 먹는다.
하지만 미역국은 시험이 있는 날에는 먹으면 안 되는 음식이다. 사람들은 미역이 미끄러워서 미역을 먹으면 시험에 떨어진다고 생각한다. 그래서 ‘미역국을 먹었어요.’라는 말은 ‘시험에 떨어졌어요.’라는 뜻을 가지고 있다.
Vocabulary / Từ vựng
미역국 = seaweed soup / canh rong biển
끓여주다 = to cook for (someone) / nấu cho (ai đó)
또한 = also, further / ngoài ra, hơn nữa
아이를 낳다 = give birth to a baby / sinh con
칼슘 = calcium / canxi
영양분 = nutritions / thành phần dinh dưỡng
미끄럽다 = slippery / nhớt
Canh rong biển
Người Hàn luôn ăn canh rong biển vào sáng sinh nhật. Thông thường gia đình hoặc bạn bè nấu canh rong biển cho người có sinh nhật. Và trong ngày sinh mọi người thường chào hỏi người có sinh nhật là “đã ăn canh rong biển chưa?”. Ngoài ra, canh rong biển là thực phẩm mà các bà mẹ phải nhất định phải ăn sau khi sinh con. Vì trong canh rong biển có nhiều canxi và dinh dưỡng nên các bà mẹ ăn canh rong biển đến cả một tháng.
Tuy nhiên canh rong biển là đồ ăn ko nên ăn vào ngày thi. Mọi người nghĩ rằng vì rong biển nhớt nên nếu ăn vào thì thi sẽ trượt. Do đó khi ai đó bảo “đã ăn canh rong biển rồi.” thì có nghĩa là “đã thi trượt rồi.”.
9. 쓰기/ Writing task
내가 좋아하는 고향음식과 한국음식을 소개하는 글을 써 보세요. (~200자)
저는 베트남 사람인데 베트남 음식 중에 제일 좋아하는 음식은 베트남 쌀국수입니다. 베트남 쌀국수여말로 베트남에서 유명할 뿐만 아니라 세계에서 아주 인기가 많습니다. 저는 한국에서 5년에 살아가서 한국 음식들을 많이 먹어 본 적이 있습니다. 그 중에 삼겹살이 가장 좋아합니다. 삼겹실이 간단히 준비되고 요리하는 동안 먹을 수도 있서 친구들과 모임이 있으면 자주 먹습니다.
저는 베트남 사람인데 베트남 음식 중에 제일 좋아하는 음식은 베트남 쌀국수입니다. 베트남 쌀국수여말로 베트남에서 유명할 뿐만 아니라 세계에서 아주 인기가 많습니다. 저는 한국에서 5년에 살아가서 한국 음식들을 많이 먹어 본 적이 있습니다. 그 중에 삼겹살이 가장 좋아합니다. 삼겹실이 간단히 준비되고 요리하는 동안 먹을 수도 있서 친구들과 모임이 있으면 자주 먹습니다.
Hello . There is something not right in explaining the grammar 텐데
ReplyDeleteWhy there is 소록?!
(((
받침 (O) + 을수록 : 먹다 → 먹을 텐데
받침 (X) + ㄹ수록 : 자다 → 잘 텐데
받침 (ㄹ) + 수록 : 만들다 → 만들 텐데 , 알다 → 알 텐데
받침 (ㄷ) + 을수록 : 듣다 → 들을 텐데 , 걷다 → 걸을 텐데
받침 (ㅂ) + 을수록 : 돕다 → 도울 텐데))
Please looks aging
Hi, thanks for your comment. I fixed the problem. ^^
Delete